Giá để dao thớt, chai lọ Inox 304 Garis – GM02E, là một sản phẩm trong bộ phụ kiện tủ bếp hữu ích giúp việc sắp xếp dao kéo, chai lọ được đảm bảo gọn gàng, ngăn nắp và hơn thế nữa là sự hiện đại trong lối thiết kế cũng giúp cho gian bếp nhà bạn trở nên hiện đại và đẳng cấp hơn.

Sản phẩm thuộc danh mục

Thiết kế của Giá để dao thớt, chai lọ inox 304 Garis – GM02E

Kích thước:

Mã sản phẩm Rộng x Sâu x Cao
(mm)
Kích thước tiêu chuẩn
(mm)
Kích thước lọt lòng tủ (mm) Đơn vị Đơn giá (VNÐ)
Giá chưa VAT
GM02.20E R145*S485*C465 200 155 – 194 Bộ 1.985.000
GM02.30E R235*S485*C465 300 245 – 294 Bộ 2.135.000
GM02.35E R285*S485*C465 350 295 – 344 Bộ 2.315.000
GM02.40E R335*S485*C465 400 ≥ 345 Bộ 2.465.000

Chất liệu:

  • Inox 304 (tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4304). Đây là sản phẩm inox tốt nhất trên thị trường hiện tại được áp dụng làm các phụ kiện tủ bếp. Inox 304 có khối lượng riêng lớn hơn inox 201 ( loại inox được thị trường sử dụng nhiều), chính vì thế mà inox 304 giúp làm chậm quá trình oxi hóa, hạn chế han rỉ, giúp dụng cụ nhà bếp được khô, đảm bảo sức khỏe. Đặc biệt inox 304 còn có độ bền cao hơn nhiều so với những loại inox thông thường.

Thiết kế:

  • Giá để dao kéo, chai lọ Inox 304 Garis GM02E được thiết kế dạng nox nan tạo nên sự tinh tế trong từng chi tiết có thể cảm nhận được trong từng đường nét cho phụ kiện tủ bếp.
  • Rổ xước mờ (điện hóa), khung phủ nano màu ghi nhạt. Đây là một điểm cộng của sản phẩm, điều này giúp bề mặt luôn sáng bóng, dễ dàng cho việc lau chùi vệ sinh
  • Phụ kiện: Kèm theo: Ray âm giảm chấn GARIS (bắt đáy tủ), 1 bộ bắt mặt cánh tủ, 1 khay hứng nước, phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304.

Một số hình ảnh của giá để dao kéo, chai lọ Inox 304 Garis – GM02E

Đánh giá Giá để dao thớt inox 304 cánh kéo xước mờ Garis – GM02E

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Giá để dao thớt inox 304 cánh kéo xước mờ Garis – GM02E
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +


    Sản phẩm cùng danh mục

    1,650,000 1,990,000 
    2,220,000 2,800,000 
    1,650,000 1,985,000 
    3,290,000 3,660,000 
    1,870,000 2,170,000 
    2,465,000 2,915,000